Ý nghĩa tên Bình Tố
"Bình Tố", con là biểu hiện của sự thuần khiết, trong sáng, thẳng thắn, thành thật. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bình tên Tố
Tên đệm Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Tên chính Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Các tên liên quan với Bình Tố
Tên ghép với đệm Bình
Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bình Tuệ, Bình Tuyên, Bình Tuyết, Bình Thiêm, Bình Lam, Bình Mão, Bình Thông, Bình Kiêm, Bình Luận,
Đệm ghép với tên Tố
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cầm Tố, Diệp Tố, Dương Tố, Giang Tố, Lan Tố, Mỹ Tố, Nga Tố, Ngân Tố, Nhân Tố,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Tố
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bình Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Tố
Giới tính
Tên Bình Tố thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bình kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bình Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bình Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
ố
-
Tên Bình Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bình Tố trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Tố bao gồm:
- Đệm Bình có 10 cách viết.
- Tên Tố có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Tố có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bình Tố trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Tố là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Tố cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bình Tố trong thần số học
B | Ì | N | H | T | Ố | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | |||||
2 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Tố
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Noah | 坪𬲃 |
|
Mario | 萍𬲃 |
|
Tristan | 缾𬲃 |
|
Abraham | 泙𬲃 |
|
Brady | 评𬲃 |
|
Beau | 評𬲃 |
|
Tyson | 屏𬲃 |
|
Jazmine | 平𬲃 |
|
Branden | 𤭸𬲃 |
|
Erich | 瓶𬲃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả