Từ điển tên

Tên Cầm TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cầm Tiên

"Cầm Tiên" mang ý nghĩa là chim hạc thần. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cầm tên Tiên

Tên đệm Cầm

"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Cầm Tiên

Tên ghép với đệm Cầm

Có tổng số 46 tên ghép với đệm Cầm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cầm Tố, Cầm Vĩ, Cầm Vi, Cầm Ly, Cầm Anh, Cầm Mão, Cầm Cường, Cầm Đạt, Cầm Hải,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Duyên Tiên, Trích Tiên, Phùng Tiên, Thiều Tiên, Bạch Tiên, Nhược Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Nguyên Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cầm Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cầm Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cầm Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cầm Tiên

Giới tính

Tên Cầm Tiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cầm Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cầm kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cầm và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cầm Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cầm Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cầm Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cầm Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cầm Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cầm Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cầm Tiên có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cầm Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cầm là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cầm Tiên cần xác định rõ ràng đệm Cầm và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cầm Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cầm Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cầm Tiên sang thần số học
CM TIÊN
195
3425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cầm Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Cầm Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rodney 及鲜
  • 及 - cập kê
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Christy 琴鲜
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Luciana 檎鲜
  • 檎 - lâm cầm (táo hoa đẹp)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Kenyatta 擒鲜
  • 擒 - cầm tù, giam cầm
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Shalonda 噙鲜
  • 噙 - cầm trước nhãn lệ (nén không cho nước mắt chảy ra)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Shantell 芩鲜
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Toya 扲鲜
  • 扲 - cầm tay
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Shanita 禽鲜
  • 禽 - cầm thú
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cầm Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cầm Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cầm Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cầm Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu