Ý nghĩa tên Cầm Tiên
"Cầm Tiên" mang ý nghĩa là chim hạc thần. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Cầm tên Tiên
Tên đệm Cầm
"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Cầm Tiên
Tên ghép với đệm Cầm
Có tổng số 46 tên ghép với đệm Cầm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cầm Tố, Cầm Vĩ, Cầm Vi, Cầm Ly, Cầm Anh, Cầm Mão, Cầm Cường, Cầm Đạt, Cầm Hải,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Duyên Tiên, Trích Tiên, Phùng Tiên, Thiều Tiên, Bạch Tiên, Nhược Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Nguyên Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cầm Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cầm Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cầm Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cầm Tiên
Giới tính
Tên Cầm Tiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cầm Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cầm kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cầm và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cầm Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cầm Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cầm Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ầ
-
-
m
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Cầm Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cầm Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cầm Tiên bao gồm:
- Đệm Cầm có 8 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cầm Tiên có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cầm Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cầm là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cầm Tiên cần xác định rõ ràng đệm Cầm và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cầm Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cầm Tiên trong thần số học
C | Ầ | M | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||
3 | 4 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cầm Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rodney | 及鲜 |
|
Christy | 琴鲜 |
|
Luciana | 檎鲜 |
|
Kenyatta | 擒鲜 |
|
Shalonda | 噙鲜 |
|
Shantell | 芩鲜 |
|
Toya | 扲鲜 |
|
Shanita | 禽鲜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cầm Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả