Ý nghĩa tên Cầm Tố
"Tố" là một từ dùng để diễn tả một người con gái đẹp. "Cầm" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là đàn, thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại và tài nghệ khéo léo. Người con gái được đặt tên "Cầm Tố " là chỉ sự mong ước của bố mẹ sau này con sẽ xinh đẹp "mười phân vẹn mười", không những thế con còn có tài nghệ tinh hoa, thông thạo. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Cầm tên Tố
Tên đệm Cầm
"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.
Tên chính Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Các tên liên quan với Cầm Tố
Tên ghép với đệm Cầm
Có tổng số 46 tên ghép với đệm Cầm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cầm Vĩ, Cầm Vi, Cầm Ly, Cầm Anh, Cầm Mão, Cầm Cường, Cầm Đạt, Cầm Hải, Cầm Hùng,
Đệm ghép với tên Tố
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diệp Tố, Dương Tố, Giang Tố, Lan Tố, Mỹ Tố, Nga Tố, Ngân Tố, Nhân Tố, Nhi Tố,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cầm Tố
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cầm Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cầm Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cầm Tố
Giới tính
Tên Cầm Tố thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cầm Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cầm kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cầm và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cầm Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cầm Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cầm Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ầ
-
-
m
-
-
T
-
-
ố
-
Tên Cầm Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cầm Tố trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cầm Tố bao gồm:
- Đệm Cầm có 8 cách viết.
- Tên Tố có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cầm Tố có tổng cộng 128 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cầm Tố trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cầm là mệnh Mộc và Tên Tố là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cầm Tố cần xác định rõ ràng đệm Cầm và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cầm Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 128 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cầm Tố trong thần số học
C | Ầ | M | T | Ố | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | ||||
3 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cầm Tố
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rodney | 及𬲃 |
|
Christy | 琴𬲃 |
|
Luciana | 檎𬲃 |
|
Kenyatta | 擒𬲃 |
|
Shalonda | 噙𬲃 |
|
Shantell | 芩𬲃 |
|
Toya | 扲𬲃 |
|
Shanita | 禽𬲃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cầm Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả