Từ điển tên

Tên Cầm TốÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cầm Tố

"Tố" là một từ dùng để diễn tả một người con gái đẹp. "Cầm" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là đàn, thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại và tài nghệ khéo léo. Người con gái được đặt tên "Cầm Tố " là chỉ sự mong ước của bố mẹ sau này con sẽ xinh đẹp "mười phân vẹn mười", không những thế con còn có tài nghệ tinh hoa, thông thạo. Sửa bởi Từ điển tên

68 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cầm tên Tố

Tên đệm Cầm

"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.

Tên chính Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Cầm Tố

Tên ghép với đệm Cầm

Có tổng số 46 tên ghép với đệm Cầm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cầm Vĩ, Cầm Vi, Cầm Ly, Cầm Anh, Cầm Mão, Cầm Cường, Cầm Đạt, Cầm Hải, Cầm Hùng,

Đệm ghép với tên Tố

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Tố, Dương Tố, Giang Tố, Lan Tố, Mỹ Tố, Nga Tố, Ngân Tố, Nhân Tố, Nhi Tố,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cầm Tố

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cầm Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cầm Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cầm Tố

Giới tính

Tên Cầm Tố thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cầm Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cầm kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cầm và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cầm Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cầm Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cầm Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cầm Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cầm Tố trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cầm Tố bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cầm Tố có tổng cộng 128 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cầm Tố trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cầm là mệnh Mộc và Tên Tố là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cầm Tố cần xác định rõ ràng đệm Cầm và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cầm Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 128 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cầm Tố trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cầm Tố sang thần số học
CM T
16
342

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cầm Tố

Tên tiếng Anh cho tên Cầm Tố
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rodney 及𬲃
  • 及 - cập kê
  • 𬲃 - giông tố
Christy 琴𬲃
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
  • 𬲃 - giông tố
Luciana 檎𬲃
  • 檎 - lâm cầm (táo hoa đẹp)
  • 𬲃 - giông tố
Kenyatta 擒𬲃
  • 擒 - cầm tù, giam cầm
  • 𬲃 - giông tố
Shalonda 噙𬲃
  • 噙 - cầm trước nhãn lệ (nén không cho nước mắt chảy ra)
  • 𬲃 - giông tố
Shantell 芩𬲃
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 𬲃 - giông tố
Toya 扲𬲃
  • 扲 - cầm tay
  • 𬲃 - giông tố
Shanita 禽𬲃
  • 禽 - cầm thú
  • 𬲃 - giông tố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cầm Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cầm Tố

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cầm Tố

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cầm Tố / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu