Từ điển tên

Tên Cẩm TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Tú

Cẩm có nghĩa là gấm, lụa, là một loại vải cao cấp, quý giá, có màu sắc rực rỡ, sang trọng. Tú có nghĩa là tinh tú, là những vì sao sáng trên bầu trời. Tên "Cẩm Tú" mang ý nghĩa là một người con gái có vẻ đẹp rực rỡ, sang trọng, quý phái như gấm lụa. Đồng thời, cô ấy cũng có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, cao thượng như những vì sao trên bầu trời. Người viết Từ điển tên

748 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Tú

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Cẩm Tú

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm An, Cẩm Anh, Cẩm Ánh, Cẩm Chi, Cẩm Giang,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tú, Diễm Tú, Gia Tú, Khả Tú, Kim Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Tú

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cẩm Tú Đang tăng dần

Tên Cẩm Tú được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Cẩm Tú phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.59%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Cẩm Tú phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.59%
2 Tiền Giang 0.45%
3 Long An 0.42%
4 Hậu Giang 0.39%
5 An Giang 0.30%
Bản đồ phân bố tên Cẩm Tú theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Tú

Giới tính

Tên Cẩm Tú thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Cẩm Tú trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Cẩm Tú

Tên Cẩm Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Tú có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Tú cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Tú sang thần số học
CM TÚ
13
342

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Tú

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 唫秀
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 秀 - tú tài
Melba 唫锈
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Minerva 錦锈
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Venice 锦蓿
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
Zettie 锦鏽
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
Osie 锦锈
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Ozelle 锦绣
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 绣 - cẩm tú
Vonceil 锦銹
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 銹 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu