Ý nghĩa tên Chi Thủy
"Thủy" là bắt đầu. "Chi Thủy" nghĩa là mầm lá đầu tiên, hàm nghĩa cha mẹ mong con cái như điềm hạnh phúc, bắt đầu khởi sự mọi điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chi tên Thủy
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Thủy
Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.
Các tên liên quan với Chi Thủy
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chi Hê, Chi Sa, Chi Su, Chi Âm, Chi Lý, Chi Minh, Chi A, Chi Mỹ, Chi Anh,
Đệm ghép với tên Thủy
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Uyên Thủy, Yên Thủy, Ninh Thủy, Song Thủy, Diệp Thủy, Mộng Thủy, Mỹ Thủy, Thái Thủy, Lưu Thủy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Thủy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chi Thủy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Thủy
Giới tính
Tên Chi Thủy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
-
y
-
Tên Chi Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Thủy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Thủy bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Thủy có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Thủy có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Thủy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Thủy là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Thủy cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Thủy trong thần số học
C | H | I | T | H | Ủ | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | |||||
3 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Thủy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mya | 支氵 |
|
Delia | 芝始 |
|
Dovie | 芝氵 |
|
Jeane | 卮氵 |
|
Marry | 巵氵 |
|
Missie | 胝氵 |
|
Odean | 脂氵 |
|
Lelar | 吱氵 |
|
Mazell | 肢氵 |
|
Luecile | 嗞氵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả