Từ điển tên

Tên Chi ThủyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Thủy

"Thủy" là bắt đầu. "Chi Thủy" nghĩa là mầm lá đầu tiên, hàm nghĩa cha mẹ mong con cái như điềm hạnh phúc, bắt đầu khởi sự mọi điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Thủy

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Thủy

Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Chi Thủy

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Hê, Chi Sa, Chi Su, Chi Âm, Chi Lý, Chi Minh, Chi A, Chi Mỹ, Chi Anh,

Đệm ghép với tên Thủy

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Thủy, Yên Thủy, Ninh Thủy, Song Thủy, Diệp Thủy, Mộng Thủy, Mỹ Thủy, Thái Thủy, Lưu Thủy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Thủy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Thủy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Thủy

Giới tính

Tên Chi Thủy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Thủy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Thủy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Thủy có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Thủy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Thủy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Thủy cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Thủy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Thủy sang thần số học
CHI THY
937
3828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Thủy

Tên tiếng Anh cho tên Chi Thủy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 支氵
  • 支 - chi ly
  • 氵 - thuỷ (nước)
Delia 芝始
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 始 - thuỷ chung
Dovie 芝氵
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Jeane 卮氵
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Marry 巵氵
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Missie 胝氵
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Odean 脂氵
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Lelar 吱氵
  • 吱 - chế giễu
  • 氵 - thuỷ (nước)
Mazell 肢氵
  • 肢 - tứ chi
  • 氵 - thuỷ (nước)
Luecile 嗞氵
  • 嗞 - chi (tiếng chuột kêu hay chim non kêu)
  • 氵 - thuỷ (nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Thủy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Thủy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Thủy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu