Từ điển tên

Tên Chi SuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Su

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chi Su.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Su

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Su

Su là một cái tên tiếng Nhật có ý nghĩa sâu sắc và đa dạng. Nó tượng trưng cho sự tinh khiết, thanh lịch và vẻ đẹp trường tồn. Trong tiếng Hàn, Su có nghĩa là "tuyệt vời" hoặc "xuất sắc", phản ánh mong muốn của cha mẹ để con mình trở nên đặc biệt và nổi trội. Tên này cũng liên quan đến khái niệm "nước", tượng trưng cho sự sống, sự tái sinh và dòng chảy bất tận của thời gian. Do đó, Su là một cái tên gợi lên sự nhẹ nhàng, sự thanh khiết, sự xuất sắc và hành trình của cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Chi Su

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Âm, Chi Lý, Chi Lành, Chi Diện, Chi Ta, Chi Sa, Chi Hê, Chi Thủy, Chi Minh,

Đệm ghép với tên Su

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Su trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Su. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Su

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Su được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Su. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Su

Giới tính

Tên Chi Su thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Su. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Su có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Su. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Su đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Su trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Su trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Su trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Su trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Su bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Su có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Su trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Su là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Su cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Su được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Su trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Su trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Su sang thần số học
CHI SU
93
381

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Su

Tên tiếng Anh cho tên Chi Su
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 支蒭
  • 支 - chi ly
  • 蒭 - trái su su, su hào
Maite 芝㮲
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 㮲 - dây su su
Makaela 芝蒭
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 蒭 - trái su su, su hào
Marry 巵蒭
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 蒭 - trái su su, su hào
Missie 胝蒭
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 蒭 - trái su su, su hào
Odean 脂蒭
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 蒭 - trái su su, su hào
Mazell 肢蒭
  • 肢 - tứ chi
  • 蒭 - trái su su, su hào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Su đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Su

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Su

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Su / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu