Ý nghĩa tên Chi Đạt
Ý nghĩa đệm Chi tên Đạt
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Đạt
"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Chi Đạt
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chi Cường, Chi Thức, Chi Phong, Chi Vinh, Chi Lăng, Chi Huy, Chi Lê, Chi Bảo,
Đệm ghép với tên Đạt
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bích Đạt, Bình Đạt, Thượng Đạt, Kha Đạt, Bùi Đạt, Hạnh Đạt, O Đạt, Sanh Đạt, Tĩnh Đạt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Đạt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chi Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Đạt
Giới tính
Tên Chi Đạt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
t
-
Tên Chi Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Đạt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Đạt bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Đạt có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Đạt có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Đạt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Đạt là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Đạt cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Đạt trong thần số học
C | H | I | Đ | Ạ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
3 | 8 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.