Từ điển tên

Tên Chỉ DiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chỉ Diên

Không mang ý chỉ loài chim hùng mãnh như nguyên nghĩa "Diên", trường hợp này "Chỉ Diên" ngụ ý chỉ con diều giấy- là biểu tượng của đoàn viên, hoàn toàn tốt đẹp. Con sẽ như chiếc diều giấy, vươn lên cao nhẹ nhàng và vẫy vùng “ngạo nghễ” trên không trung. Bố mẹ thành tâm mong muốn con luôn khỏe mạnh, có tình thương và trí tuệ, có ý chí vươn lên. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chỉ tên Diên

Tên đệm Chỉ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chỉ" có nghĩa là cỏ cây. Cỏ lành tượng trưng cho sự giản dị, thanh tao, mộc mạc và mang đến nhiều điều tốt lành, may mắn cho cuộc sống. "Chỉ" trong tiếng Hán có nghĩa là ý chí, chí hướng. Đệm "Chỉ" mang ý nghĩa người sở hữu có ý chí mạnh mẽ, quyết tâm theo đuổi mục tiêu và lý tưởng. Đệm "Chỉ" còn có thể kết hợp với nhiều đệm khác để tạo thành những cái đệm hay và ý nghĩa, thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ dành cho con cái.

Tên chính Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ tên của chim ưng, chim ó. Tên của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt tên cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Chỉ Diên

Tên ghép với đệm Chỉ

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Chỉ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chỉ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chỉ Cầu, Chỉ Niệm, Chỉ Phòng, Chỉ Mạnh, Chỉ Nhu, Chỉ Quỳnh, Chỉ Hùng, Chỉ Vân, Chỉ Đồng,

Đệm ghép với tên Diên

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Diên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lâm Diên, Tường Diên, Đình Diên, Minh Diên, Thế Diên, Quang Diên, Hương Diên, Khánh Diên, Đắc Diên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chỉ Diên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chỉ Diên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chỉ Diên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chỉ Diên

Giới tính

Tên Chỉ Diên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chỉ Diên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chỉ kết hợp với tên Diên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chỉ và giới tính của người có tên Diên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chỉ Diên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chỉ Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chỉ Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chỉ Diên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chỉ Diên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chỉ Diên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chỉ Diên có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chỉ Diên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chỉ là mệnh Kim và Tên Diên là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chỉ Diên cần xác định rõ ràng đệm Chỉ và tên Diên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chỉ Diên trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chỉ Diên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chỉ Diên sang thần số học
CH DIÊN
995
3845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chỉ Diên

Tên tiếng Anh cho tên Chỉ Diên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Fiona 只鸢
  • 只 - chỉ có, chỉ vì
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Elisha 滓鸢
  • 滓 - trà chỉ (cặn, cấn)
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Janae 跐鸢
  • 跐 - chỉ đạo (đi đi lại lại)
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Carley 芷鸢
  • 芷 - bạch chỉ (rễ cây Dahuriangelica)
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Gracelynn 指鸢
  • 指 - chỉ điểm; chỉ hướng; chỉ huy; chỉ chích; tiên chỉ
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Shanice 枳鸢
  • 枳 - bạch chỉ (rễ cây Dahuriangelica)
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Carli 隻鸢
  • 隻 - lưỡng chỉ miêu (hai con mèo;); chỉ tự bất đề (không nói một lời)
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Halie 黹鸢
  • 黹 - kim chỉ (thuật khâu)
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Whitley 祇鸢
  • 祇 - chỉ yếu (miễn là)
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Cecily 紙鸢
  • 紙 - kim chỉ, sợi chỉ
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chỉ Diên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chỉ Diên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chỉ Diên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chỉ Diên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu