Từ điển tên

Tên Cơ LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cơ Liên

"Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. "Cơ" nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định. "Cơ Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẩn đục, có tính quyết đoán trong mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cơ tên Liên

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Cơ Liên

Tên ghép với đệm Cơ

Có tổng số 21 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cơ Tài, Cơ Vĩnh, Cơ Quang, Cơ Thường, Cơ Bình, Cơ Quân, Cơ Hùng, Cơ Mạnh, Cơ Khoa,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cự Liên, Cúc Liên, Cung Liên, Đại Liên, Dân Liên, Đan Liên, Dâng Liên, Đăng Liên, Dao Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cơ Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cơ Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cơ Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cơ Liên

Giới tính

Tên Cơ Liên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cơ Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cơ kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cơ và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cơ Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cơ Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cơ Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cơ Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cơ Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cơ Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cơ Liên có tổng cộng 425 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cơ Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cơ là mệnh Mộc và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cơ Liên cần xác định rõ ràng đệm Cơ và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cơ Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 425 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cơ Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cơ Liên sang thần số học
CƠ LIÊN
695
335

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cơ Liên

Tên tiếng Anh cho tên Cơ Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jacob 几𧐖
  • 几 - trà kỉ (bàn nhỏ)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Colleen 基𧐖
  • 基 - cơ bản; cơ số; cơ đốc
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Lynda 姬𧐖
  • 姬 - ca cơ (con hát)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Jan 奇𧐖
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Rhea 唧𧐖
  • 唧 - tạp cơ (vải kaki)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Tierra 機𧐖
  • 機 - cơ hội; chuyên cơ; động cơ; vô cơ
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Fallon 矶𧐖
  • 矶 - cơ (đá dô lên trên nước)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Kassie 磯𧐖
  • 磯 - cơ (đá dô lên trên nước)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Kandice 肌𧐖
  • 肌 - cơ bắp; cơ thể
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Kristan 萁𧐖
  • 萁 - cơ (dây đậu)
  • 𧐖 - liên (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cơ Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cơ Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cơ Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cơ Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu