Từ điển tên

Tên Chu MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chu Minh

Minh là sáng rõ. Minh Chu nghĩa là con thuyền đẹp đẽ, thể hiện con người có cốt cách thanh cao, hành vi cao quý. Sửa bởi Từ điển tên

94 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chu tên Minh

Tên đệm Chu

Nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, tỏ ý điều tốt đẹp, đầy đủ, nghiêm túc.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chu Minh

Tên ghép với đệm Chu

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Chu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chu Kiệt, Chu Lai, Chu Quân, Chu Kỳ, Chu Phong,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Liêm Minh, Tân Minh, Tri Minh, Triết Minh, Vĩnh Minh, Vân Minh, Nghiêm Minh, Giang Minh, Đông Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chu Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chu Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chu Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chu Minh

Giới tính

Tên Chu Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chu Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chu kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chu và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chu Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chu Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chu Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chu Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chu Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chu Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chu Minh có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chu Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chu là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chu Minh cần xác định rõ ràng đệm Chu và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chu Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chu Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chu Minh sang thần số học
CHU MINH
39
38458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chu Minh

Tên tiếng Anh cho tên Chu Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kevin 周𨠲
  • 周 - lỗ châu mai
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luis 邾鳴
  • 邾 - chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 邾𨠲
  • 邾 - chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 邾铭
  • 邾 - chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 邾溟
  • 邾 - chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 邾酩
  • 邾 - chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 邾茗
  • 邾 - chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 邾暝
  • 邾 - chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 邾冥
  • 邾 - chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 邾鸣
  • 邾 - chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chu Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chu Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chu Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chu Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu