Từ điển tên

Tên Đan LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Liên

"Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch. "Đan" theo Hán - Việt có nghĩa là lẻ, chiếc, ý chỉ sự đơn giản, không phức tạp cầu kỳ. "Đan Liên" mang ý nghĩa chỉ con người có vẻ đẹp trong sáng và tính cách giản dị, không cầu kỳ, phức tạp, hay ganh đua. Sửa bởi Từ điển tên

83 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Liên

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đan Liên

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đan Mẫn, Đan Nương, Đan Phúc, Đan Thục, Đan Tú, Đan Võ, Đan Ý, Đan Giang, Đan Phùng,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dâng Liên, Đăng Liên, Dao Liên, Đào Liên, Di Liên, Diên Liên, Diệp Liên, Điệp Liên, Định Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Liên

Giới tính

Tên Đan Liên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Liên có tổng cộng 136 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Liên cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 136 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Liên sang thần số học
ĐAN LIÊN
195
4535

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đan Liên

Tên tiếng Anh cho tên Đan Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹𧐖
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Leanna 撣𧐖
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
China 殫𧐖
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Larue 單𧐖
  • 單 - xem đan
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Bebe 殚𧐖
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Dorthey 簞𧐖
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Ardelia 攔𧐖
  • 攔 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Delene 箪𧐖
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 𧐖 - liên (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu