Ý nghĩa tên Dân Liên
"Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẩn đục bởi những phiền não của sự đời. "Dân" chỉ sự bình dân giải dị, dân giã. "Dân Liên" thể hiện người có phẩm chất thanh cao, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung, với cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dân tên Liên
Tên đệm Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt đệm này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Tên chính Liên
Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.
Các tên liên quan với Dân Liên
Tên ghép với đệm Dân
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Dân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dân Long, Dân Mỹ, Dân Oai, Dân Quốc, Dân Tài, Dân Trí, Dân Trúc, Dân Trung, Dân Dân,
Đệm ghép với tên Liên
Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đan Liên, Dâng Liên, Đăng Liên, Dao Liên, Đào Liên, Di Liên, Diên Liên, Diệp Liên, Điệp Liên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dân Liên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dân Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dân Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dân Liên
Giới tính
Tên Dân Liên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dân Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dân kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dân và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dân Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dân Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dân Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
â
-
-
n
-
-
L
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Dân Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dân Liên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dân Liên bao gồm:
- Đệm Dân có 1 cách viết.
- Tên Liên có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dân Liên có tổng cộng 17 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dân Liên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dân là mệnh Thủy và Tên Liên là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dân Liên cần xác định rõ ràng đệm Dân và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dân Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 17 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dân Liên trong thần số học
D | Â | N | L | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||
4 | 5 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dân Liên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Alison | 民𧐖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dân Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả