Ý nghĩa tên Công Quân
Tên Công Quân mang ý nghĩa một người có công lao lớn, đạt được nhiều thành tựu, được quân đội trọng vọng và kính nể. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu của bản thân. Họ là những người có lý tưởng cao đẹp, luôn đặt lợi ích của đất nước và dân tộc lên hàng đầu. Ngoài ra, tên Công Quân còn thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng ứng biến linh hoạt của người sở hữu. Họ có khả năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả và đưa ra những quyết định sáng suốt trong mọi tình huống. Những người tên Công Quân thường là những người có sức hút đặc biệt, dễ dàng tạo được thiện cảm và sự yêu mến của mọi người xung quanh. Họ là những người sống có trách nhiệm, luôn biết quan tâm, giúp đỡ những người yếu thế và luôn sẵn sàng hy sinh vì người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Quân
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Công Quân
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Tùng, Công Hải, Công Quang, Công Định,
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Độ Quân, Đông Quân, Thế Quân, Trọng Quân, Bá Quân, Duy Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Quân Đang giảm dần
Tên Công Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Quân phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0.02% |
2 | Hà Nam | 0.02% |
3 | Hà Tĩnh | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Thanh Hóa | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Quân
Giới tính
Tên Công Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Tên Công Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Quân bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Quân có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Quân cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Quân trong thần số học
C | Ô | N | G | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 1 | ||||||
3 | 5 | 7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功龜 |
|
Brendan | 䲲匀 |
|
Asher | 工匀 |
|
Drew | 攻龜 |
|
Jace | 蚣皲 |
|
Kayden | 蚣军 |
|
Geoffrey | 蚣龜 |
|
Jude | 蚣钧 |
|
Grady | 蚣均 |
|
Maddox | 蚣皸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả