Từ điển tên

Tên Công QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Quân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Quân.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Quân

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Công Quân

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Tùng, Công Hải, Công Quang, Công Định,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Độ Quân, Đông Quân, Thế Quân, Trọng Quân, Bá Quân, Duy Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Quân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Quân Đang giảm dần

Tên Công Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Quân phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Quân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Ninh 0.02%
2 Hà Nam 0.02%
3 Hà Tĩnh 0.02%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Thanh Hóa 0.01%
Bản đồ phân bố tên Công Quân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Quân

Giới tính

Tên Công Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Quân có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Quân cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Quân sang thần số học
CÔNG QUÂN
631
35785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Quân

Tên tiếng Anh cho tên Công Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功龜
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Brendan 䲲匀
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Asher 工匀
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Drew 攻龜
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Jace 蚣皲
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 蚣军
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 军 - quân đội
Geoffrey 蚣龜
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Jude 蚣钧
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 蚣均
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 均 - quân bình
Maddox 蚣皸
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu