Từ điển tên

Tên Cúc KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cúc Kiên

"Cúc" nghĩa là nói về loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Cúc Kiên, muốn nói đến một người con gái dịu dàng, thùy mị, là người biết để ý, an ủi, lo lắng cho người khác, mang lại sự bình yên và cảm giác như được che chở cho người kế bên. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cúc tên Kiên

Tên đệm Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Cúc Kiên

Tên ghép với đệm Cúc

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Cúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cúc Liên, Cúc Lý, Cúc Phi, Cúc Phỉ, Cúc Tâm, Cúc Vạn, Cúc Phượng, Cúc Dung, Cúc Nhược,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đại Kiên, Đan Kiên, Đang Kiên, Dĩ Kiên, Diễm Kiên, Diệp Kiên, Diệu Kiên, Đô Kiên, Đoan Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cúc Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cúc Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cúc Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cúc Kiên

Giới tính

Tên Cúc Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cúc Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cúc kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cúc và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cúc Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cúc Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cúc Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cúc Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cúc Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cúc Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cúc Kiên có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cúc Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cúc là mệnh Mộc và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cúc Kiên cần xác định rõ ràng đệm Cúc và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cúc Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cúc Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cúc Kiên sang thần số học
CÚC KIÊN
395
3325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cúc Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Cúc Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Destiny 菊鲣
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Margery 粷鲣
  • 粷 - bánh cúc (một loại bánh nếp nhân đậu)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Margene 掬鲣
  • 掬 - dĩ thủ cúc thuỷ (lấy tay vục nước)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Ruther 鞫鲣
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Ovella 鞠鲣
  • 鞠 - cúc cung; cung cúc; cúc dục
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cúc Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cúc Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cúc Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cúc Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu