Ý nghĩa tên Đan Kiên
"Đan" theo Hán - Việt có nghĩa là lẻ, chiếc, ý chỉ sự đơn giản, không phức tạp, cầu kỳ. Đan Kiên, ý nói về một người có lối sống giản dị, không ganh đua, có ý nghĩ giản đơn, thoải mái, trong sáng, thánh thiện. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đan tên Kiên
Tên đệm Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.
Tên chính Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Các tên liên quan với Đan Kiên
Tên ghép với đệm Đan
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đan Liên, Đan Mẫn, Đan Nương, Đan Phúc, Đan Thục, Đan Tú, Đan Võ, Đan Ý, Đan Giang,
Đệm ghép với tên Kiên
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đang Kiên, Dĩ Kiên, Diễm Kiên, Diệp Kiên, Diệu Kiên, Đô Kiên, Đoan Kiên, Doanh Kiên, Đông Kiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đan Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Kiên
Giới tính
Tên Đan Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đan kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đan Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đan Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Đan Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đan Kiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Kiên bao gồm:
- Đệm Đan có 8 cách viết.
- Tên Kiên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Kiên có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đan Kiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Kiên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Kiên cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đan Kiên trong thần số học
Đ | A | N | K | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||
4 | 5 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đan Kiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dianne | 丹鲣 |
|
Leanna | 撣鲣 |
|
China | 殫鲣 |
|
Larue | 單鲣 |
|
Bebe | 殚鲣 |
|
Dorthey | 簞鲣 |
|
Ardelia | 攔鲣 |
|
Delene | 箪鲣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả