Ý nghĩa tên Đại Lĩnh
Đại Lĩnh là một cái tên mang ý nghĩa của sự rộng lớn và tươi sáng. Tên gọi này thường được đặt cho những người có tính cách hào sảng, rộng lượng và có tầm nhìn xa rộng. Người mang tên Đại Lĩnh thường có khả năng lãnh đạo, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao và dễ dàng đạt được thành công trong cuộc sống. Họ là những người có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và sống với lý tưởng cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Lĩnh
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Lĩnh
Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.
Các tên liên quan với Đại Lĩnh
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Sự, Đại Tuấn, Đại Hoàn, Đại Cường, Đại Lập, Đại Hành, Đại Bình, Đại Thông, Đại Thế,
Đệm ghép với tên Lĩnh
Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cương Lĩnh, Phú Lĩnh, Quang Lĩnh, Châu Lĩnh, Sỹ Lĩnh, Thanh Lĩnh, Quốc Lĩnh, Khắc Lĩnh, Trọng Lĩnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Lĩnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Lĩnh
Giới tính
Tên Đại Lĩnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
L
-
-
ĩ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đại Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Lĩnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Lĩnh bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Lĩnh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Lĩnh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Lĩnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Lĩnh trong thần số học
Đ | Ạ | I | L | Ĩ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | |||||
4 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Lĩnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 杕嶺 |
|
Ty | 袋𦆺 |
|
Kristofer | 玳領 |
|
Kendarius | 𡐡領 |
|
Nicholai | 瑇𦆺 |
|
Lemarcus | 𡐡𦆺 |
|
Jermery | 𡐡嶺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả