Từ điển tên

Tên Đại LĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Lĩnh

Đại Lĩnh là một cái tên mang ý nghĩa của sự rộng lớn và tươi sáng. Tên gọi này thường được đặt cho những người có tính cách hào sảng, rộng lượng và có tầm nhìn xa rộng. Người mang tên Đại Lĩnh thường có khả năng lãnh đạo, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao và dễ dàng đạt được thành công trong cuộc sống. Họ là những người có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và sống với lý tưởng cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Lĩnh

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Lĩnh

Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đại Lĩnh

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Sự, Đại Tuấn, Đại Hoàn, Đại Cường, Đại Lập, Đại Hành, Đại Bình, Đại Thông, Đại Thế,

Đệm ghép với tên Lĩnh

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cương Lĩnh, Phú Lĩnh, Quang Lĩnh, Châu Lĩnh, Sỹ Lĩnh, Thanh Lĩnh, Quốc Lĩnh, Khắc Lĩnh, Trọng Lĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Lĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Lĩnh

Giới tính

Tên Đại Lĩnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Lĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Lĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Lĩnh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Lĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Lĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Lĩnh sang thần số học
ĐI LĨNH
199
4358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Lĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Đại Lĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 杕嶺
  • 杕 - cây đại
  • 嶺 - ngũ lãnh (ngũ lĩnh: dãy núi)
Ty 袋𦆺
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Kristofer 玳領
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 領 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Kendarius 𡐡領
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 領 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Nicholai 瑇𦆺
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Lemarcus 𡐡𦆺
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Jermery 𡐡嶺
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 嶺 - ngũ lãnh (ngũ lĩnh: dãy núi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Lĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Lĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Lĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu