Ý nghĩa tên Dân Tài
"Dân Tài" có nghĩa rộng là tài năng của dân, ngụ ý người vì cộng đồng chung. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dân tên Tài
Tên đệm Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt đệm này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Tên chính Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Dân Tài
Tên ghép với đệm Dân
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Dân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dân Trí, Dân Trúc, Dân Trung, Dân Dân, Dân Tuấn, Dân Phúc, Dân Kiến, Dân Hòa, Dân Khánh,
Đệm ghép với tên Tài
Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đạo Tài, Dĩ Tài, Diễm Tài, Diên Tài, Định Tài, Dư Tài, Dưỡng Tài, Hiếu Tài, Huấn Tài,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dân Tài
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dân Tài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dân Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dân Tài
Giới tính
Tên Dân Tài thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dân Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dân kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dân và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dân Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dân Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dân Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
à
-
-
i
-
Tên Dân Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dân Tài trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dân Tài bao gồm:
- Đệm Dân có 1 cách viết.
- Tên Tài có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dân Tài có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dân Tài trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dân là mệnh Thủy và Tên Tài là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dân Tài cần xác định rõ ràng đệm Dân và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dân Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dân Tài trong thần số học
D | Â | N | T | À | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | ||||
4 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dân Tài
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Alison | 民财 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dân Tài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả