Ý nghĩa tên Dân Trung
Theo nghĩa Hán - Việt, "Dân" chỉ sự bình dân giải dị, dân giả, "Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Tên "Dân Trung" được đặt với mong muốn cuộc sống của con an nhàn, giản dị, lấy trung tín làm đầu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dân tên Trung
Tên đệm Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt đệm này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Tên chính Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Các tên liên quan với Dân Trung
Tên ghép với đệm Dân
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Dân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dân Dân, Dân Tuấn, Dân Phúc, Dân Kiến, Dân Hòa, Dân Khánh, Dân Nghi, Dân Anh, Dân Tuyền,
Đệm ghép với tên Trung
Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đạo Trung, Định Trung, Đường Trung, Kiệt Trung, Uy Trung, Tử Trung, Hoành Trung, Biên Trung, Sắc Trung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dân Trung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dân Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dân Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dân Trung
Giới tính
Tên Dân Trung thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dân Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dân kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dân và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dân Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dân Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dân Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Dân Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dân Trung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dân Trung bao gồm:
- Đệm Dân có 1 cách viết.
- Tên Trung có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dân Trung có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dân Trung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dân là mệnh Thủy và Tên Trung là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dân Trung cần xác định rõ ràng đệm Dân và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dân Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dân Trung trong thần số học
D | Â | N | T | R | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
4 | 5 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dân Trung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Alison | 民衷 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dân Trung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả