Ý nghĩa tên Danh Chính
Danh là danh dự, tiếng tăm. Danh Chính chỉ người con trai có phẩm hạnh, đạo đức, giữ gìn gia phong rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Danh tên Chính
Tên đệm Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Tên chính Chính
Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.
Các tên liên quan với Danh Chính
Tên ghép với đệm Danh
Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Danh Khoa, Danh Lâm, Danh Minh, Danh Nghĩa, Danh Văn, Danh Dương, Danh Tú, Danh Toại, Danh Duy,
Đệm ghép với tên Chính
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Chính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Chính, Thanh Chính, Việt Chính, Huy Chính, Bá Chính, Viết Chính, Trọng Chính, Hữu Chính, Quốc Chính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Chính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Danh Chính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Chính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Chính
Giới tính
Tên Danh Chính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Chính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Danh kết hợp với tên Chính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Chính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Chính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Danh Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Danh Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Danh Chính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Danh Chính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Chính bao gồm:
- Đệm Danh có 3 cách viết.
- Tên Chính có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Chính có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Danh Chính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Chính là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Chính cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Chính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Chính trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Danh Chính trong thần số học
D | A | N | H | C | H | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||||
4 | 5 | 8 | 3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Chính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Randy | 爭政 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Chính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả