Ý nghĩa tên Danh Hải
Tên Danh Hải mang ý nghĩa một người thông minh, có tài trí hơn người, có tầm nhìn xa trông rộng và luôn hướng đến những mục tiêu cao cả. Họ là người có khả năng lãnh đạo, quyết đoán và đầy tham vọng. Đam mê cái đẹp, yêu thích nghệ thuật và có khả năng sáng tạo. Họ sống tình cảm, chung thủy và luôn quan tâm đến những người xung quanh. Tuy nhiên, họ cũng có thể khá cứng đầu và đôi khi thiếu linh hoạt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Danh tên Hải
Tên đệm Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Danh Hải
Tên ghép với đệm Danh
Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Danh Khoa, Danh Lâm, Danh Minh, Danh Văn, Danh Tấn, Danh Tiến, Danh Nghĩa, Danh Chính, Danh Dương,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Hải, Phong Hải, Triều Hải, Đồng Hải, Khai Hải, Thiện Hải, Thượng Hải, Tứ Hải, Hà Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Danh Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Hải
Giới tính
Tên Danh Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Danh kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Danh Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Danh Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Danh Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Danh Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Hải bao gồm:
- Đệm Danh có 3 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Hải có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Danh Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Hải cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Danh Hải trong thần số học
D | A | N | H | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | |||||
4 | 5 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.