Từ điển tên

Tên Danh MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Minh

tiếng tăm lừng lẫy. Sửa bởi Từ điển tên

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Minh

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Danh Minh

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Lâm, Danh Văn, Danh Tấn, Danh Hào, Danh Thuận, Danh Khoa, Danh Hải, Danh Tiến, Danh Nghĩa,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Dũng Minh, Duyên Minh, Hiển Minh, Phát Minh, Chính Minh, Mạnh Minh, Việt Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Minh

Giới tính

Tên Danh Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Minh có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Minh cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Minh sang thần số học
DANH MINH
19
458458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Minh

Tên tiếng Anh cho tên Danh Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 爭鳴
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 爭𨠲
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 爭铭
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 爭溟
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 爭酩
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 爭茗
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 爭暝
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 爭冥
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 爭鸣
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 爭銘
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu