Từ điển tên

Tên Diễm ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Chi

"Tên con thể hiện vẻ đẹp của người con gái, ở đây vẻ đẹp cao sang, quyền quý toát ra ngoài khiến ta nhìn vào phải trầm trồ, thán phục. ". Sửa bởi Từ điển tên

219 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Chi

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Diễm Chi

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Châu, Diễm Hà, Diễm Vy, Diễm Huỳnh, Diễm Sương, Diễm Quyên,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Cẩm Chi, Hồng Chi, Huệ Chi, Uyên Chi, Lệ Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diễm Chi Đang tăng dần

Tên Diễm Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diễm Chi phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diễm Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hậu Giang 0.04%
2 Phú Yên 0.02%
3 Bến Tre 0.02%
4 Vĩnh Long 0.02%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Diễm Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Chi

Giới tính

Tên Diễm Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Chi có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Chi cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Chi sang thần số học
DIM CHI
959
4438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Chi

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 艳之
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 之 - làm chi, hèn chi
Mya 豔支
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 支 - chi ly
Amaya 豔之
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 豔枝
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 豔卮
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 豔巵
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 豔胝
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 豔脂
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 豔吱
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 吱 - chế giễu
Mazell 豔肢
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 肢 - tứ chi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu