Từ điển tên

Tên Diễm LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Lệ

Diễm là đẹp lộng lẫy. Diễm Lệ là từ chỉ người con gái dung mạo đẹp tươi sắc sảo. Sửa bởi Từ điển tên

204 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Lệ

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Diễm Lệ

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Hà, Diễm Liên, Diễm Thy, Diễm Ngân, Diễm Uyên, Diễm Trúc,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Lệ, Thanh Lệ, Yến Lệ, Khánh Lệ, Hồng Lệ, Kim Lệ, Bích Lệ, Cẩm Lệ, Ngọc Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Lệ

Tên Diễm Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diễm Lệ phổ biến nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diễm Lệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
2 Thái Nguyên 0.01%
3 Hải Dương 0.01%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Vĩnh Phúc 0.01%
Bản đồ phân bố tên Diễm Lệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Lệ

Giới tính

Tên Diễm Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Diễm Lệ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Diễm Lệ

Tên Diễm Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Lệ có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Lệ cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Lệ sang thần số học
DIM L
955
443

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 豔丽
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Bianca 艳麗
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Josie 豔棣
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 棣 - nô lệ
Fatima 豔𤻤
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 豔儷
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Keisha 豔隷
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 豔癘
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 豔厲
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 豔茘
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Stacia 豔隸
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu