Từ điển tên

Tên Diệu HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Hà

Diệu Hà thể hiện sau này là người quyền uy, độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Sửa bởi Từ điển tên

175 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Hà

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Diệu Hà

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Á, Diệu Ân, Diệu Châu, Diệu Hồng, Diệu Huế, Diệu Quỳnh, Diệu Ái, Diệu Hoa, Diệu Hằng,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Diễm Hà, Đông Hà, Trúc Hà, Vân Hà, Kim Hà, Cẩm Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diệu Hà Đang tăng dần

Tên Diệu Hà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diệu Hà phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diệu Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thừa Thiên - Huế 0.03%
2 Tây Ninh 0.01%
3 Hòa Bình 0.01%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Ninh Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Diệu Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Hà

Giới tính

Tên Diệu Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệu Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Hà có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Hà cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Hà sang thần số học
DIU HÀ
9531
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Hà

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 妙遐
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Pearl 兆遐
  • 兆 - diệu vợi
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 耀荷
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 耀遐
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 耀霞
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 耀蝦
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 耀河
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Berta 耀呵
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 呵 - hà hơi
Blanch 耀哬
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 哬 - hờ hững
Corene 耀虾
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu