Ý nghĩa tên Diệu Lê
Diệu Lê là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều đức tính tốt đẹp. Diệu có nghĩa là kỳ diệu, tuyệt vời, còn Lê là một loài cây tượng trưng cho sự trường tồn, mạnh mẽ và bền bỉ. Vì vậy, Diệu Lê là người có trí tuệ sáng suốt, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu, đồng thời có một sức mạnh nội tâm kiên cường, có thể vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diệu tên Lê
Tên đệm Diệu
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Diệu Lê
Tên ghép với đệm Diệu
Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệu Á, Diệu Ân, Diệu Huế, Diệu Lý, Diệu Na, Diệu Mi, Diệu Diệu, Diệu Ý, Diệu Xuân,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Xuân Lê, Yến Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Thư Lê, Trúc Lê, Như Lê, Cẩm Lê, Mỹ Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diệu Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Lê
Giới tính
Tên Diệu Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diệu kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diệu Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diệu Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Diệu Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diệu Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Lê bao gồm:
- Đệm Diệu có 6 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Lê có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diệu Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Lê cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diệu Lê trong thần số học
D | I | Ệ | U | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 5 | |||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 22
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 耀黎 |
|
Maxine | 妙𠠍 |
|
Pearl | 兆𠠍 |
|
Maryann | 耀梨 |
|
Paulette | 耀蔾 |
|
Emilie | 耀犂 |
|
Sharron | 耀藜 |
|
Portia | 耀犁 |
|
Patrica | 耀棃 |
|
Carolyne | 耀𠠍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả