Ý nghĩa tên Đình Quốc
Theo nghĩa Hán - Việt "Quốc " nghĩa là quốc gia, đất nước, "Đình" có nghĩa là ổn thỏa, thòa đáng thể hiện sự sắp xếp êm ấm."Quốc Đình" Mong muốn cuộc sống con yên bình như đất nước của chúng ta hiện nay. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Quốc
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Đình Quốc
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Tân, Đình Chương, Đình Nhật, Đình Quyết,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ái Quốc, An Quốc, Bình Quốc, Chấn Quốc, Chánh Quốc, Phú Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc, Văn Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Quốc Đang tăng dần
Tên Đình Quốc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đình Quốc phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quàng Nam | 0.03% |
2 | Hà Tĩnh | 0.02% |
3 | Quảng Bình | 0.02% |
4 | Lâm Đồng | 0.02% |
5 | Bình Phước | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Quốc
Giới tính
Tên Đình Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Đình Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Quốc bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Quốc có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Quốc cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Quốc trong thần số học
Đ | Ì | N | H | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | ||||||
4 | 5 | 8 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.