Từ điển tên

Tên Đồng LựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đồng Lực

Đồng Lực là một cái tên Hán Việt mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này gồm hai chữ: "Đồng" và "Lực". Chữ "Đồng" có nghĩa là cùng, chung, đồng lòng, đồng tâm. Chữ "Lực" có nghĩa là sức mạnh, năng lực, khả năng. Kết hợp lại, tên Đồng Lực thể hiện mong muốn về một người có sức mạnh, năng lực vượt trội, đồng thời luôn đoàn kết, hợp tác với mọi người để đạt được mục tiêu chung. Người mang tên Đồng Lực thường được kỳ vọng sẽ trở thành một người thành công, có khả năng lãnh đạo và dẫn dắt mọi người đi đến thành công. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đồng tên Lực

Tên đệm Đồng

đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là đệm một loại cây.

Tên chính Lực

Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đồng Lực

Tên ghép với đệm Đồng

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Đồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đồng Ân, Đồng Lâm, Đồng Thiên, Đồng Uyên, Đồng Chinh, Đồng Đăng, Đồng Hảo, Đồng Lộc, Đồng Minh,

Đệm ghép với tên Lực

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

May Lực, Thăng Lực, Lý Lực, Ánh Lực, Thiên Lực, Phước Lực, Á Lực, Đạt Lực, Quyền Lực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đồng Lực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đồng Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đồng Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đồng Lực

Giới tính

Tên Đồng Lực thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đồng Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đồng kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đồng và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đồng Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đồng Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đồng Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đồng Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đồng Lực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đồng Lực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đồng Lực có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đồng Lực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đồng là mệnh Hỏa và Tên Lực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đồng Lực cần xác định rõ ràng đệm Đồng và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đồng Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đồng Lực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đồng Lực sang thần số học
ĐNG LC
63
45733

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đồng Lực

Tên tiếng Anh cho tên Đồng Lực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kirsten 桐力
  • 桐 - cây ngô đồng
  • 力 - lực điền
Trisha 童力
  • 童 - đồng dao; đồng trinh; nhi đồng
  • 力 - lực điền
Frieda 眮力
  • 眮 - đồng tử
  • 力 - lực điền
Leora 铜力
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
  • 力 - lực điền
Gearldine 瞳力
  • 瞳 - đồng tử
  • 力 - lực điền
Elease 仝力
  • 仝 - đồng bào; đồng bộ; đồng hành; đồng lòng
  • 力 - lực điền
Hulda 筩力
  • 筩 - trúc đồng(ống tre)
  • 力 - lực điền
Laurine 衕力
  • 衕 - hồ đồng (đứa hầu)
  • 力 - lực điền
Ethyl 僮力
  • 僮 - tiểu đồng
  • 力 - lực điền
Eudora 同力
  • 同 - đồng bào; đồng bộ; đồng hành; đồng lòng
  • 力 - lực điền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đồng Lực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đồng Lực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đồng Lực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đồng Lực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu