Ý nghĩa tên Hướng Tâm
Hướng là chỉ về. Hướng Tâm là con tim có định hướng chắc chắn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hướng tên Tâm
Tên đệm Hướng
Nghĩa Hán Việt là dõi theo, ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Hướng Tâm
Tên ghép với đệm Hướng
Có tổng số 9 tên ghép với đệm Hướng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hướng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hướng Nghiệp, Hướng Tài, Hướng Quang, Hướng Huy, Hướng Thiên, Hướng Minh, Hướng Thiện, Hướng Dương,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Huyên Tâm, Hy Tâm, Hỷ Tâm, Khải Tâm, Khang Tâm, Kiện Tâm, Mẫn Tâm, Mẫu Tâm, Nam Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hướng Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hướng Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hướng Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hướng Tâm
Giới tính
Tên Hướng Tâm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hướng Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hướng kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hướng và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hướng Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hướng Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hướng Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ư
-
-
ớ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Hướng Tâm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hướng Tâm
- Động từ: hướng vào tâm của vòng tròn
- lực hướng tâm
- gia tốc hướng tâm
- Trái nghĩa: li tâm
Tên Hướng Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hướng Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hướng Tâm bao gồm:
- Đệm Hướng có 6 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hướng Tâm có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hướng Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hướng là mệnh Thủy và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hướng Tâm cần xác định rõ ràng đệm Hướng và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hướng Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hướng Tâm trong thần số học
H | Ư | Ớ | N | G | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | ||||||
8 | 5 | 7 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hướng Tâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Christian | 向芯 |
|
Laney | 饟芯 |
|
Khadijah | 響芯 |
|
Krystin | 餉芯 |
|
Laticia | 饷芯 |
|
Keondra | 嚮芯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hướng Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả