Từ điển tên

Tên Đức ChínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Chính

Theo nghĩa Hán - Việt, Đức tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành, lấy đạo để lập thân. Kết hợp với Chính, tên con là sự kết hợp giữa quy chuẩn đạo đức và khuôn phép chính đáng, ý chỉ người quang minh chính đại, rõ ràng không thiên tư, lòng dạ thẳng thắn, không mưu đồ mờ ám. Sửa bởi Từ điển tên

269 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Chính

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đức Chính

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Ân, Đức Bằng, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Sơn, Đức Khánh, Đức Nguyên, Đức Nghĩa,

Đệm ghép với tên Chính

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Chính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Chính, Danh Chính, Thanh Chính, Trọng Chính, Trung Chính, Văn Chính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Chính

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Chính

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Chính Đang tăng dần

Tên Đức Chính được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Chính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đức Chính phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đức Chính phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.06%
2 Hòa Bình 0.04%
3 Hải Phòng 0.03%
4 Ninh Bình 0.03%
5 Quảng Bình 0.03%
Bản đồ phân bố tên Đức Chính theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Chính

Giới tính

Tên Đức Chính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Chính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Chính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Chính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Chính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Chính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Chính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Chính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Chính có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Chính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Chính là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Chính cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Chính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Chính trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Chính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Chính sang thần số học
ĐC CHÍNH
39
433858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Chính

Tên tiếng Anh cho tên Đức Chính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randy 德政
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 政 - triều chính, chính đảng, chính phủ, chính biến; bưu chính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Chính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Chính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Chính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Chính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu