Ý nghĩa tên Đức Nữ
Ý nghĩa của tên Đức Nữ là "người phụ nữ đức hạnh", "người phụ nữ tốt bụng" hoặc "người phụ nữ được tôn trọng". Đây là một cái tên phổ biến ở Việt Nam và được coi là một cái tên sang trọng, trang nhã. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đức tên Nữ
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Nữ
Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.
Các tên liên quan với Đức Nữ
Tên ghép với đệm Đức
Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đức Nhờ, Đức Vi, Đức Bội, Đức Tịnh, Đức Phượng, Đức Duyên,
Đệm ghép với tên Nữ
Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Linh Nữ, Quốc Nữ, Chúc Nữ, Huỳnh Nữ, Hữu Nữ, Tú Nữ, Thứ Nữ, Nhi Nữ, Lệ Nữ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Nữ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đức Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Nữ
Giới tính
Tên Đức Nữ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đức kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đức Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
-
N
-
-
ữ
-
Tên Đức Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức Nữ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Nữ bao gồm:
- Đệm Đức có 1 cách viết.
- Tên Nữ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Nữ có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đức Nữ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Nữ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Nữ cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đức Nữ trong thần số học
Đ | Ứ | C | N | Ữ | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||
4 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đức Nữ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mariella | 德釹 |
|
Mckinsley | 德钕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả