Từ điển tên

Tên Quốc TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Tiên

Quốc Tiên là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc về sự thông minh, tài trí và khí phách anh hùng. "Quốc" trong tên này có nghĩa là quốc gia, tổ quốc, thể hiện lòng yêu nước, tự hào về quê hương. "Tiên" có nghĩa là bậc thánh hiền, người có trí tuệ và đức độ cao cả. Sự kết hợp giữa "Quốc" và "Tiên" tạo nên một cái tên tượng trưng cho người có trí tuệ lỗi lạc, tài năng xuất chúng và luôn hướng về mục đích cao cả, phục vụ đất nước. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Tiên

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Quốc Tiên

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Chấn, Quốc Chánh, Quốc Đình, Quốc Sáng, Quốc Mỹ, Quốc Hương, Quốc Hiển,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Tiên, Quang Tiên, Hữu Tiên, Đức Tiên, Đình Tiên, Duy Tiên, Văn Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Tiên

Giới tính

Tên Quốc Tiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Tiên có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Tiên cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Tiên sang thần số học
QUC TIÊN
3695
8325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffery 國鲜
  • 國 - tổ quốc
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jay 國仙
  • 國 - tổ quốc
  • 仙 - tiên phật
Giovanni 國僊
  • 國 - tổ quốc
  • 僊 - tiên phật
Jasper 國椾
  • 國 - tổ quốc
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
Axel 國煎
  • 國 - tổ quốc
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
Bentley 國鮮
  • 國 - tổ quốc
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jameson 國籼
  • 國 - tổ quốc
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
Kingston 國躚
  • 國 - tổ quốc
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
Jayce 國跹
  • 國 - tổ quốc
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
Cornelius 國笺
  • 國 - tổ quốc
  • 笺 - tiên (giấy viết, lá thơ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu