Ý nghĩa tên Dung Thùy
"Dung Thùy", vẻ đep hiền hòa thùy mị, và có lòng bao dung, hiền hậu là thế mạnh của con. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dung tên Thùy
Tên đệm Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Tên chính Thùy
Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.
Các tên liên quan với Dung Thùy
Tên ghép với đệm Dung
Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dung Từ, Dung Tuyết, Dung Vân, Dung Nam, Dung Cơ, Dung Quỳnh, Dung My, Dung Khánh, Dung Bình,
Đệm ghép với tên Thùy
Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Duyên Thùy, Giao Thùy, Lâm Thùy, Nga Thùy, Nghi Thùy, Nghiêm Thùy, Nguyệt Thùy, Nhã Thùy, Nhân Thùy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Thùy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dung Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Thùy
Giới tính
Tên Dung Thùy thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dung kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dung Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dung Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ù
-
-
y
-
Tên Dung Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dung Thùy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Thùy bao gồm:
- Đệm Dung có 14 cách viết.
- Tên Thùy có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Thùy có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dung Thùy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Thùy là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Thùy cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dung Thùy trong thần số học
D | U | N | G | T | H | Ù | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 7 | ||||||
4 | 5 | 7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dung Thùy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Johanna | 容陲 |
|
Mariana | 鱅陲 |
|
Kaylin | 熔陲 |
|
Kendal | 融陲 |
|
Joslyn | 慵陲 |
|
Keeley | 蓉陲 |
|
Katlin | 溶陲 |
|
Julisa | 榕陲 |
|
Kiarra | 鎔陲 |
|
Kiesha | 鏞陲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả