Từ điển tên

Tên Dung ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Thùy

"Dung Thùy", vẻ đep hiền hòa thùy mị, và có lòng bao dung, hiền hậu là thế mạnh của con. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Thùy

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dung Thùy

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dung Từ, Dung Tuyết, Dung Vân, Dung Nam, Dung Cơ, Dung Quỳnh, Dung My, Dung Khánh, Dung Bình,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Duyên Thùy, Giao Thùy, Lâm Thùy, Nga Thùy, Nghi Thùy, Nghiêm Thùy, Nguyệt Thùy, Nhã Thùy, Nhân Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dung Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Thùy

Giới tính

Tên Dung Thùy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Thùy có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Thùy cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Thùy sang thần số học
DUNG THÙY
337
45728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dung Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Dung Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 容陲
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 陲 - thoai thoải
Mariana 鱅陲
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 陲 - thoai thoải
Kaylin 熔陲
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 陲 - thoai thoải
Kendal 融陲
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 陲 - thoai thoải
Joslyn 慵陲
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 陲 - thoai thoải
Keeley 蓉陲
  • 蓉 - phù dung
  • 陲 - thoai thoải
Katlin 溶陲
  • 溶 - dung dịch
  • 陲 - thoai thoải
Julisa 榕陲
  • 榕 - dung (cây đa)
  • 陲 - thoai thoải
Kiarra 鎔陲
  • 鎔 - dung (lò đúc)
  • 陲 - thoai thoải
Kiesha 鏞陲
  • 鏞 - dung (chuông lớn)
  • 陲 - thoai thoải

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu