Ý nghĩa tên Dung Từ
"Dung Từ", con có dung mạo hiền từ, trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dung tên Từ
Tên đệm Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Tên chính Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Các tên liên quan với Dung Từ
Tên ghép với đệm Dung
Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dung Tuyết, Dung Vân, Dung Nam, Dung Cơ, Dung Quỳnh, Dung My, Dung Khánh, Dung Bình, Dung Thủy,
Đệm ghép với tên Từ
Có tổng số 19 đệm ghép với tên Từ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nam Từ, Uy Từ, Bá Từ, Thanh Từ, Ích Từ, Trung Từ, Nghiên Từ, Viết Từ, Niệm Từ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Từ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dung Từ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Từ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Từ
Giới tính
Tên Dung Từ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Từ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dung kết hợp với tên Từ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Từ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Từ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dung Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dung Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ừ
-
Tên Dung Từ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dung Từ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Từ bao gồm:
- Đệm Dung có 14 cách viết.
- Tên Từ có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Từ có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dung Từ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Từ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Từ cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Từ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Từ trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dung Từ trong thần số học
D | U | N | G | T | Ừ | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||||
4 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dung Từ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Johanna | 容辭 |
|
Mariana | 鱅辭 |
|
Kaylin | 熔辭 |
|
Kendal | 融辭 |
|
Joslyn | 慵辭 |
|
Keeley | 蓉辭 |
|
Katlin | 溶辭 |
|
Julisa | 榕辭 |
|
Kiarra | 鎔辭 |
|
Kiesha | 鏞辭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Từ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả