Từ điển tên

Tên Dung TừÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Từ

"Dung Từ", con có dung mạo hiền từ, trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Từ

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Dung Từ

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dung Tuyết, Dung Vân, Dung Nam, Dung Cơ, Dung Quỳnh, Dung My, Dung Khánh, Dung Bình, Dung Thủy,

Đệm ghép với tên Từ

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Từ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nam Từ, Uy Từ, Bá Từ, Thanh Từ, Ích Từ, Trung Từ, Nghiên Từ, Viết Từ, Niệm Từ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Từ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dung Từ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Từ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Từ

Giới tính

Tên Dung Từ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Từ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Từ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Từ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Từ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Từ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Từ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Từ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Từ có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Từ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Từ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Từ cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Từ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Từ trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Từ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Từ sang thần số học
DUNG T
33
4572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dung Từ

Tên tiếng Anh cho tên Dung Từ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 容辭
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Mariana 鱅辭
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Kaylin 熔辭
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Kendal 融辭
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Joslyn 慵辭
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Keeley 蓉辭
  • 蓉 - phù dung
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Katlin 溶辭
  • 溶 - dung dịch
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Julisa 榕辭
  • 榕 - dung (cây đa)
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Kiarra 鎔辭
  • 鎔 - dung (lò đúc)
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Kiesha 鏞辭
  • 鏞 - dung (chuông lớn)
  • 辭 - từ điển; cáo từ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Từ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Từ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Từ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Từ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu