Từ điển tên

Tên Gia TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Trâm

Gia Trâm là cái tên mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên "Gia" trong chữ Hán có nghĩa là "gia đình", "nhà", chỉ sự quây quần, đầm ấm, gắn kết chặt chẽ. Tên "Trâm" có nghĩa là "cái trâm cài tóc", thường được làm bằng vàng hoặc bạc, tượng trưng cho sự quý giá, cao sang. Khi kết hợp lại, tên Gia Trâm mang hàm ý về một người phụ nữ xuất thân từ gia đình nề nếp, được yêu thương, trân trọng, có phẩm chất tốt đẹp, đức hạnh vẹn toàn. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Trâm

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Gia Trâm

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Uyển, Gia Hồng, Gia Hà, Gia Gi, Gia Phượng, Gia Diệu, Gia Hương, Gia Ý, Gia Mi,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Loan Trâm, Lương Trâm, Thương Trâm, Thuyên Trâm, Phượng Trâm, Đoan Trâm, Nhậm Trâm, Trúc Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Trâm

Giới tính

Tên Gia Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Trâm có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Trâm cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Trâm sang thần số học
GIA TRÂM
911
7294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Gia Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽𣠱
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 𣠱 - cây trâm
Rosa 爷𣠱
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 𣠱 - cây trâm
Lillie 椰𣠱
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 𣠱 - cây trâm
Viola 𬷬𣠱
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 𣠱 - cây trâm
Myrtle 爺𣠱
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 𣠱 - cây trâm
Velma 镓𣠱
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 𣠱 - cây trâm
Ramona 加𣠱
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 𣠱 - cây trâm
Janelle 嘉𣠱
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 𣠱 - cây trâm
Flora 耶𣠱
  • 耶 - gia tô; gia hoà hoa
  • 𣠱 - cây trâm
Lula 鎵𣠱
  • 鎵 - gia (chất Gallium)
  • 𣠱 - cây trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu