Từ điển tên

Tên Giang ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Thiên

Dòng sông trên trời. Con rất thuần khiết và quý giá. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Thiên

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Giang Thiên

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Thùy, Giang Uyên, Giang Hương, Giang Thy, Giang Oanh, Giang Nhi, Giang An, Giang Phương, Giang Lam,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Thiên, Hoa Thiên, Mỹ Thiên, Hà Thiên, Khâm Thiên, Thiên Thiên, Thị Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Thiên

Giới tính

Tên Giang Thiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Thiên có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Thiên cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Thiên sang thần số học
GIANG THIÊN
9195
757285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giang Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Giang Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 𥬮扦
  • 𥬮 - cây giang
  • 扦 - thiên (vật hình que)
Irma 𥬮仟
  • 𥬮 - cây giang
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
Erma 𥬮篇
  • 𥬮 - cây giang
  • 篇 - thiên sách
Henrietta 𥬮羶
  • 𥬮 - cây giang
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
Stacie 江𩵞
  • 江 - lăng nhăng
  • 𩵞 - cá bình thiên
May 𥬮遷
  • 𥬮 - cây giang
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
Libby 陽韆
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 韆 - thiên (cái đu)
Carissa 肛千
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
  • 千 - thiên vạn
Ina 𥬮韆
  • 𥬮 - cây giang
  • 韆 - thiên (cái đu)
Iva 𥬮膻
  • 𥬮 - cây giang
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu