Từ điển tên

Tên Hà LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Lan

Lan là hoa lan thanh cao xinh đẹp. Hà có nghĩa là sông. Hà Lan có nghĩa cha mẹ mong con có dung mạo xinh đẹp, hiền hòa, nhẹ nhàng như hoa lan e ấp nở bên dòng sông. Ngoài ra Hà Lan còn là tên 1 đất nước xinh đẹp nổi tiếng với các loài hoa, đây có thể là nơi đánh dấu 1 kỉ niệm đẹp của cha mẹ hoặc điểm đến yêu thích của cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

198 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Lan

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hà Lan

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Liên, Hà Loan, Hà Vân, Hà Quyên, Hà Duyên, Hà Thư,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Bảo Lan, Bích Lan, Yến Lan, Nhật Lan, Trúc Lan, Quỳnh Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Lan

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Lan Đang giảm dần

Tên Hà Lan được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hà Lan phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hà Lan phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.02%
2 Quảng Bình 0.02%
3 Điện Biên 0.01%
4 Lạng Sơn 0.01%
5 Hòa Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hà Lan theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Lan

Giới tính

Tên Hà Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Lan có tổng cộng 273 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Lan cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 273 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Lan sang thần số học
HÀ LAN
11
835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Lan

Tên tiếng Anh cho tên Hà Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 遐兰
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 兰 - cây hoa lan
Kristine 荷阑
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Sasha 霞𬅉
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 𬅉 - cây một lan
Bonita 遐谰
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 谰 - lan (nói xấu)
Elvira 蝦谰
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 谰 - lan (nói xấu)
Kaye 遐阑
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Gayla 遐闌
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Shelbie 霞𬵿
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 𬵿 - lan (con lươn)
Berta 呵讕
  • 呵 - hà hơi
  • 讕 - lan (nói xấu)
Nannette 遐栏
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 栏 - cây mộc lan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu