Từ điển tên

Tên Hà ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Thương

Từ "Hà" có nghĩa là "con sông". Từ "Thương" có nghĩa là "thương yêu, quan tâm, lo lắng".tên "Hà Thương" mang ý nghĩa là một người con gái có tâm hồn dịu dàng, hiền hòa, luôn yêu thương, quan tâm đến mọi người xung quanh. Họ là những người luôn mang đến sự bình yên, hạnh phúc cho những người xung quanh. Người viết Từ điển tên

121 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Thương

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hà Thương

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Duyên, Hà Lan, Hà Ngân, Hà Mi, Hà Thanh, Hà Nhi,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Thương, Cẩm Thương, Xuân Thương, Diệu Thương, Khánh Thương, Hồng Thương, Minh Thương, Thu Thương, Thương Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Thương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Thương Đang giảm dần

Tên Hà Thương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hà Thương phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hà Thương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.03%
2 Bắc Kạn 0.02%
3 Quảng Ninh 0.01%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Hải Phòng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hà Thương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Thương

Giới tính

Tên Hà Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Thương có tổng cộng 429 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Thương cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 429 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Thương sang thần số học
HÀ THƯƠNG
136
82857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Thương

Tên tiếng Anh cho tên Hà Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 遐斨
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Kristine 荷鸧
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Sasha 霞鸧
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Elvira 蝦鎗
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 鎗 - cây thương
Kassidy 遐戧
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 戧 - thương (tường xây)
Aniya 河蒼
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
  • 蒼 - thương (màu lam, lục thẫm)
Alia 遐艙
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Montana 遐滄
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 滄 - tang thương
Hester 遐錆
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 錆 - cái thương
Darby 遐怆
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu