Từ điển tên

Tên Hải MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hải Minh

"Hải: nước, đại dương. Minh: thông minh, chiếu sáng. Tên Hải Minh với ý muốn lớn lên con sẽ khám phá thế giới bằng sự thông minh của mình.". Sửa bởi Từ điển tên

803 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hải tên Minh

Tên đệm Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hải Minh

Tên ghép với đệm Hải

Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hải Bằng, Hải Đoàn, Hải Giang, Hải Khoa, Hải Kiên, Hải Phong, Hải Dương, Hải Long, Hải Nam,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Cao Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Đăng Minh, Tiến Minh, Lê Minh, Duy Minh, Quốc Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hải Minh Đang tăng dần

Tên Hải Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hải Minh phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hải Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.02%
2 Hải Phòng 0.02%
3 Thái Bình 0.02%
4 Bình Dương 0.02%
5 Tiền Giang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Hải Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Minh

Giới tính

Tên Hải Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hải kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hải Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hải Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hải Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hải Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Minh có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hải Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Minh cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hải Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hải Minh sang thần số học
HI MINH
199
8458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hải Minh

Tên tiếng Anh cho tên Hải Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 醢鳴
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 醢𨠲
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 醢铭
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 醢溟
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 醢酩
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 醢茗
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 醢暝
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 醢冥
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 醢鸣
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 醢銘
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hải Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hải Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hải Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu