Ý nghĩa tên Hàm Uy
"Hàm" tức hàm ẩn, ẩn chứa và "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Kết hợp 2 chữ này đặt cho con, bố mẹ ngụ ý rằng con luôn là người mạnh mẽ, đầy bản lĩnh và khẳng khái. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hàm tên Uy
Tên đệm Hàm
Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt đệm này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.
Tên chính Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Các tên liên quan với Hàm Uy
Tên ghép với đệm Hàm
Có tổng số 33 tên ghép với đệm Hàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hàm Uyển, Hàm An, Hàm Đại, Hàm Thọ, Hàm Tín, Hàm Trải, Hàm Thức, Hàm Nguyên, Hàm Hạnh,
Đệm ghép với tên Uy
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hảo Uy, Khiết Uy, Kiến Uy, Kim Uy, Mãnh Uy, Nam Uy, Nghiêm Uy, Ngũ Uy, Phong Uy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàm Uy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hàm Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàm Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hàm Uy
Giới tính
Tên Hàm Uy thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàm Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hàm kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hàm và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hàm Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hàm Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hàm Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
m
-
-
U
-
-
y
-
Tên Hàm Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hàm Uy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hàm Uy bao gồm:
- Đệm Hàm có 17 cách viết.
- Tên Uy có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hàm Uy có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hàm Uy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hàm là mệnh Thủy và Tên Uy là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hàm Uy cần xác định rõ ràng đệm Hàm và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hàm Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hàm Uy trong thần số học
H | À | M | U | Y | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | |||
8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hàm Uy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clare | 嗛餵 |
|
Essence | 圅餵 |
|
Karley | 鹹餵 |
|
Jasmyn | 衔餵 |
|
Jessi | 銜餵 |
|
Leandra | 函餵 |
|
Jayna | 酣餵 |
|
Melia | 含餵 |
|
Kayle | 𦛜餵 |
|
Kalee | 頷餵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hàm Uy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả