Từ điển tên

Tên Hằng DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hằng Dung

Hằng Dung là cái tên thể hiện sự trong sạch, thuần khiết, bền bỉ như bầu trời xanh ngắt, mang đến sự bình yên, an lành. Dung còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, hiền lành, nết na. Tên Hằng Dung mong muốn con gái lớn lên sẽ có vẻ đẹp dịu dàng, tính tình tốt đẹp, luôn vui vẻ và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hằng tên Dung

Tên đệm Hằng

Đệm "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Đệm "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hằng Dung

Tên ghép với đệm Hằng

Có tổng số 62 tên ghép với đệm Hằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hằng Mi, Hằng Nghi, Hằng Viên, Hằng Tươi, Hằng Lan, Hằng Băng, Hằng Nguyên, Hằng Vy, Hằng Duyên,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cúc Dung, Diệu Dung, Thương Dung, Thái Dung, Bạch Dung, Ngân Dung, Mỵ Dung, Lâm Dung, Thục Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hằng Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hằng Dung

Giới tính

Tên Hằng Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hằng kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hằng và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hằng Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hằng Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hằng Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hằng Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hằng Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hằng Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hằng Dung có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hằng Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hằng là mệnh Mộc và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hằng Dung cần xác định rõ ràng đệm Hằng và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hằng Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hằng Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hằng Dung sang thần số học
HNG DUNG
13
857457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hằng Dung

Tên tiếng Anh cho tên Hằng Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 恒容
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 恒鱅
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 恒熔
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Evelynn 恒佣
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Kendal 恒融
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 恒慵
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 恒蓉
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 蓉 - phù dung
Maurine 桁鱅
  • 桁 - hằng (xà ngang)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Mazie 𫰟鱅
  • 𫰟 - hằng nga
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Katlin 恒溶
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 溶 - dung dịch

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hằng Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hằng Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hằng Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hằng Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu