Ý nghĩa tên Mỵ Dung
Tên Mỵ Dung là một cái tên đẹp và ý nghĩa, phản ánh sự dịu dàng, đoan trang của người phụ nữ.- "Mỵ" nghĩa là đẹp, chỉ người con gái sở hữu vẻ đẹp nền nã, thuần khiết.- "Dung" là dung mạo, diện mạo, chỉ người có khuôn mặt đẹp, thanh tú. Kết hợp lại, Mỵ Dung mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, phúc hậu, có nét đẹp đằm thắm, dịu dàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mỵ tên Dung
Tên đệm Mỵ
Đệm Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, đệm Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Đệm "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Mỵ Dung
Tên ghép với đệm Mỵ
Có tổng số 10 tên ghép với đệm Mỵ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mỵ Duyên, Mỵ Châu, Mỵ Hoa, Mỵ Linh, Mỵ Trinh, Mỵ Lương, Mỵ Nương,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Cúc Dung, Ngân Dung, Diệu Dung, Thương Dung, Hằng Dung, Lâm Dung, Thục Dung, An Dung, Hiểu Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỵ Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mỵ Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỵ Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỵ Dung
Giới tính
Tên Mỵ Dung thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỵ Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mỵ kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỵ và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỵ Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mỵ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mỵ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ỵ
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Mỵ Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mỵ Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mỵ Dung bao gồm:
- Đệm Mỵ có 8 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỵ Dung có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mỵ Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mỵ là mệnh Thủy và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỵ Dung cần xác định rõ ràng đệm Mỵ và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỵ Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mỵ Dung trong thần số học
M | Ỵ | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | |||||
4 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỵ Dung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Johanna | 魅容 |
|
Mariana | 魅鱅 |
|
Therese | 猕鱅 |
|
Kaylin | 魅熔 |
|
Tamera | 寐鱅 |
|
Kendal | 魅融 |
|
Joslyn | 魅慵 |
|
Keeley | 魅蓉 |
|
Twila | 獼鱅 |
|
Katlin | 魅溶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỵ Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả