Từ điển tên

Tên Mỵ DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỵ Dung

Tên Mỵ Dung là một cái tên đẹp và ý nghĩa, phản ánh sự dịu dàng, đoan trang của người phụ nữ.- "Mỵ" nghĩa là đẹp, chỉ người con gái sở hữu vẻ đẹp nền nã, thuần khiết.- "Dung" là dung mạo, diện mạo, chỉ người có khuôn mặt đẹp, thanh tú. Kết hợp lại, Mỵ Dung mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, phúc hậu, có nét đẹp đằm thắm, dịu dàng. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỵ tên Dung

Tên đệm Mỵ

Đệm Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, đệm Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Đệm "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Mỵ Dung

Tên ghép với đệm Mỵ

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Mỵ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỵ Duyên, Mỵ Châu, Mỵ Hoa, Mỵ Linh, Mỵ Trinh, Mỵ Lương, Mỵ Nương,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cúc Dung, Ngân Dung, Diệu Dung, Thương Dung, Hằng Dung, Lâm Dung, Thục Dung, An Dung, Hiểu Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỵ Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mỵ Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỵ Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỵ Dung

Giới tính

Tên Mỵ Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỵ Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỵ kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỵ và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỵ Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỵ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỵ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỵ Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỵ Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỵ Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỵ Dung có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỵ Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỵ là mệnh Thủy và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỵ Dung cần xác định rõ ràng đệm Mỵ và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỵ Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỵ Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỵ Dung sang thần số học
M DUNG
73
4457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỵ Dung

Tên tiếng Anh cho tên Mỵ Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 魅容
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 魅鱅
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Therese 猕鱅
  • 猕 - mị hầu (con khỉ cái)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 魅熔
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Tamera 寐鱅
  • 寐 - mộng mị
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kendal 魅融
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 魅慵
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 魅蓉
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
  • 蓉 - phù dung
Twila 獼鱅
  • 獼 - mị hầu (con khỉ cái)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Katlin 魅溶
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
  • 溶 - dung dịch

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỵ Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỵ Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỵ Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỵ Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu