Từ điển tên

Tên Ngân DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Dung

Ngân có nghĩa là bạc, tượng trưng cho sự quý giá, thanh thoát và trong sáng. Dung có nghĩa là dung mạo, vẻ đẹp, nhưng cũng hàm ý cả sự bao dung, độ lượng. Khi ghép lại, cái tên Ngân Dung mang ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, quý phái, có khí chất thanh tao và tấm lòng rộng lượng. Ngân Dung còn gợi lên hình ảnh một người phụ nữ kiều diễm, dịu dàng và luôn hướng đến cái đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Dung

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ngân Dung

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Ngân, Ngân Đan, Ngân Giao, Ngân Em, Ngân Triều, Ngân Hạ, Ngân Phúc, Ngân Nga, Ngân Nguyên,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cúc Dung, Diệu Dung, Thương Dung, Hằng Dung, Thái Dung, Mỵ Dung, Lâm Dung, Thục Dung, An Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Dung

Giới tính

Tên Ngân Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Dung có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Dung cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Dung sang thần số học
NGÂN DUNG
13
575457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Dung

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 银容
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 银鱅
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 银熔
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Roslyn 跟鱅
  • 跟 - ngân nga
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kendal 银融
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 银慵
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 银蓉
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 蓉 - phù dung
Gilda 垠佣
  • 垠 - ngần ấy
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Sharyn 銀鱅
  • 銀 - trong ngần
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Suzan 龈鱅
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu