Ý nghĩa tên Ngân Dung
Ngân có nghĩa là bạc, tượng trưng cho sự quý giá, thanh thoát và trong sáng. Dung có nghĩa là dung mạo, vẻ đẹp, nhưng cũng hàm ý cả sự bao dung, độ lượng. Khi ghép lại, cái tên Ngân Dung mang ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, quý phái, có khí chất thanh tao và tấm lòng rộng lượng. Ngân Dung còn gợi lên hình ảnh một người phụ nữ kiều diễm, dịu dàng và luôn hướng đến cái đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Dung
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Ngân Dung
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Ngân, Ngân Đan, Ngân Giao, Ngân Em, Ngân Triều, Ngân Hạ, Ngân Phúc, Ngân Nga, Ngân Nguyên,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Cúc Dung, Diệu Dung, Thương Dung, Hằng Dung, Thái Dung, Mỵ Dung, Lâm Dung, Thục Dung, An Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Dung
Giới tính
Tên Ngân Dung thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Ngân Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Dung bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Dung có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Dung cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Dung trong thần số học
N | G | Â | N | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
5 | 7 | 5 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Dung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Johanna | 银容 |
|
Mariana | 银鱅 |
|
Kaylin | 银熔 |
|
Roslyn | 跟鱅 |
|
Kendal | 银融 |
|
Joslyn | 银慵 |
|
Keeley | 银蓉 |
|
Gilda | 垠佣 |
|
Sharyn | 銀鱅 |
|
Suzan | 龈鱅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả