Từ điển tên

Tên Hiền LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Lam

Hiền: Chỉ tính cách ôn hòa, dịu dàng, không hung dữ, bạo ngược.- Lam: Màu xanh của núi, của bầu trời, tượng trưng cho sự trong sáng, yên bình. Kết hợp lại, Hiền Lam mang ý nghĩa là người có tính cách hiền lành, trong sáng, luôn hướng đến sự bình yên, hòa thuận. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Lam

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hiền Lam

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền An, Hiền Hà, Hiền Mẫu, Hiền Em, Hiền Hiền, Hiền Nhung, Hiền Lê, Hiền Vinh, Hiền Thy,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Lam, Ỷ Lam, Mộng Lam, Thục Lam, Điền Lam, Quyền Lam, Nguyệt Lam, Hạnh Lam, Trà Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Lam

Giới tính

Tên Hiền Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Lam có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Lam cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Lam sang thần số học
HIN LAM
951
8534

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Lam

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 贤琳
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Maggie 贤蓝
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 蓝 - xanh lam
Beverley 贤籃
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Reva 䝨蓝
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 蓝 - xanh lam
Marva 贤岚
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 岚 - lam chướng
Lauretta 贤嵐
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 嵐 - lam chướng
Annetta 贤篮
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Shelba 贤婪
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 婪 - tham lam
Cammie 贤糮
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 糮 - bánh chè lam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu