Từ điển tên

Tên Hiền GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Giang

Theo nghĩa Hán - Việt "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh."Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm."Hiền Giang" mong muốn con là người hiền lành, phúc hậu, tốt tính, biết đối nhân xử thế, có nét đẹp dịu dàng, thanh khiết, hiền hòa và thân thiện với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

71 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Giang

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hiền Giang

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Châu, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Tâm, Hiền Thanh, Hiền Thục, Hiền Linh, Hiền Phương, Hiền Diệu,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giang, Băng Giang, Bích Giang, Hạ Giang, Huỳnh Giang, Khánh Giang, Huyền Giang, Kim Giang, Vân Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Giang Đang tăng dần

Tên Hiền Giang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Giang

Giới tính

Tên Hiền Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Giang có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Giang cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Giang sang thần số học
HIN GIANG
9591
85757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Giang

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 贤江
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 江 - lăng nhăng
Libby 贤陽
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Reva 䝨𥬮
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𥬮 - cây giang
Reta 贤𤭛
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Bobbye 贤槓
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
Nena 贤㧏
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
Carline 贤𥬮
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𥬮 - cây giang
Artelia 贤肛
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
Edwena 贤豇
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
Ruthey 贤扛
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 扛 - căng dây; căng sữa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu