Ý nghĩa tên Hiền Mai
Với chữ "Hiền" trong từ "hiền lành" để chỉ một đức tính tốt đẹp của con người và chữ "Mai" tượng trưng cho một loài hoa đẹp. Tên "Hiền Mai" nhằm chỉ những cô gái xinh đẹp rạng ngời, luôn tràn đầy ước mơ và hy vọng như hoa mai nở vào đầu mùa xuân rất hiền lành và ngoan ngoãn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Mai
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Mai
Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.
Các tên liên quan với Hiền Mai
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền Châu, Hiền Giang, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Nhi, Hiền Trang, Hiền Anh, Hiền Lương,
Đệm ghép với tên Mai
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Mai, Ánh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Hương Mai, Kim Mai, Nhật Mai, Huỳnh Mai,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Mai
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Mai Đang tăng dần
Tên Hiền Mai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hiền Mai phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 0.02% |
2 | Ninh Bình | 0.02% |
3 | Quảng Ninh | 0.01% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Sơn La | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Mai
Giới tính
Tên Hiền Mai thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
M
-
-
a
-
-
i
-
Tên Hiền Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Mai trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Mai bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Mai có 19 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Mai có tổng cộng 57 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Mai trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Mai là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Mai cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 57 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Mai trong thần số học
H | I | Ề | N | M | A | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | 9 | ||||
8 | 5 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Mai
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carla | 贤梅 |
|
Yvette | 贤𪰹 |
|
Susanne | 贤玫 |
|
Jerri | 贤煤 |
|
Reva | 䝨𣈕 |
|
Diann | 贤霉 |
|
Judi | 贤埋 |
|
Doretha | 贤𠶣 |
|
Jacquline | 贤槑 |
|
Vickey | 贤黴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả