Ý nghĩa tên Hiền Thu
Hiền Thu là một cái tên đẹp và ý nghĩa, phản ánh những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ. Tên Hiền Thu được ghép từ hai chữ Hán: "Hiền" có nghĩa là hiền lành, tốt bụng, đức hạnh; "Thu" có nghĩa là mùa thu, tượng trưng cho sự thuần khiết, trong sáng và dịu dàng. Người tên Hiền Thu thường có tính cách hiền lành, nhu mì, ít nói, ít thể hiện cảm xúc. Tuy nhiên, bên trong họ lại là những người có nội tâm sâu sắc, giàu tình cảm và luôn quan tâm đến mọi người xung quanh. Họ là những người sống có nguyên tắc, luôn đặt lợi ích của người khác lên trước lợi ích của mình. Ngoài ra, người tên Hiền Thu thường có trực giác tốt, dễ dàng hiểu được cảm xúc của người khác. Họ là những người thích lắng nghe, chia sẻ và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Họ là những người bạn, người đồng nghiệp, người thân đáng quý và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Thu
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Thu
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.
Các tên liên quan với Hiền Thu
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền Châu, Hiền Tâm, Hiền Lê, Hiền Oanh, Hiền Lành, Hiền Như, Hiền Trân, Hiền Ninh, Hiền Dịu,
Đệm ghép với tên Thu
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệp Thu, Đông Thu, Nam Thu, Phong Thu, Sương Thu, Trang Thu, Vân Thu, Bảo Thu, Quỳnh Thu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Thu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiền Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Thu
Giới tính
Tên Hiền Thu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
u
-
Tên Hiền Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Thu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Thu bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Thu có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Thu có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Thu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Thu là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Thu cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Thu trong thần số học
H | I | Ề | N | T | H | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |||||
8 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Thu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Reva | 䝨𩹤 |
|
Leta | 贤收 |
|
Margarett | 贤鰍 |
|
Myrle | 贤𩹤 |
|
Jeffie | 贤収 |
|
Kittie | 贤揪 |
|
Lurlene | 贤鞦 |
|
Mennie | 贤𩷊 |
|
Littie | 贤楸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả