Từ điển tên

Tên Hiền ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Thu

Hiền Thu là một cái tên đẹp và ý nghĩa, phản ánh những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ. Tên Hiền Thu được ghép từ hai chữ Hán: "Hiền" có nghĩa là hiền lành, tốt bụng, đức hạnh; "Thu" có nghĩa là mùa thu, tượng trưng cho sự thuần khiết, trong sáng và dịu dàng. Người tên Hiền Thu thường có tính cách hiền lành, nhu mì, ít nói, ít thể hiện cảm xúc. Tuy nhiên, bên trong họ lại là những người có nội tâm sâu sắc, giàu tình cảm và luôn quan tâm đến mọi người xung quanh. Họ là những người sống có nguyên tắc, luôn đặt lợi ích của người khác lên trước lợi ích của mình. Ngoài ra, người tên Hiền Thu thường có trực giác tốt, dễ dàng hiểu được cảm xúc của người khác. Họ là những người thích lắng nghe, chia sẻ và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Họ là những người bạn, người đồng nghiệp, người thân đáng quý và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Thu

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hiền Thu

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Châu, Hiền Tâm, Hiền Lê, Hiền Oanh, Hiền Lành, Hiền Như, Hiền Trân, Hiền Ninh, Hiền Dịu,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thu, Đông Thu, Nam Thu, Phong Thu, Sương Thu, Trang Thu, Vân Thu, Bảo Thu, Quỳnh Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Thu

Giới tính

Tên Hiền Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Thu có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Thu cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Thu sang thần số học
HIN THU
953
8528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Thu

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Reva 䝨𩹤
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𩹤 - cá thu
Leta 贤收
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Margarett 贤鰍
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鰍 - cá thu
Myrle 贤𩹤
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𩹤 - cá thu
Jeffie 贤収
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Kittie 贤揪
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Lurlene 贤鞦
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鞦 - thu (cái đu)
Mennie 贤𩷊
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𩷊 - cá thu
Littie 贤楸
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 楸 - thu (cây tang tử)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu