Từ điển tên

Tên Hiền ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Châu

Hiền Châu là viên ngọc thánh thiện, hiền thục, thể hiện sự cao sang, quý giá, và điềm hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

89 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Châu

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hiền Châu

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Lê, Hiền Oanh, Hiền Lành, Hiền Nhung, Hiền Thy, Hiền Thắm, Hiền Nguyên, Hiền Tâm, Hiền Trinh,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyên Châu, Vũ Châu, Triều Châu, Lam Châu, Trâm Châu, Đông Châu, Ái Châu, Tú Châu, Liên Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Châu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Châu

Giới tính

Tên Hiền Châu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Châu có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Châu cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Châu sang thần số học
HIN CHÂU
9513
8538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Châu

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Darlene 贤朱
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 朱 - chõ miệng vào
Carlie 贤洲
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Reva 䝨珠
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)
Mellisa 贤株
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 株 - ấu châu (thân cây)
Shaneka 贤硃
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
Talisha 贤蛛
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 蛛 - thù (nhện)
Shaunna 贤舡
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 舡 - chiếc thuyền
Sharita 贤舟
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 舟 - khinh châu (thuyền)
Shaunte 贤舩
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 舩 - chiếc thuyền
Taneka 贤週
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 週 - lỗ châu mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu