Từ điển tên

Tên Nam ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Thu

"Nam" có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam Thu được đặt với mong muốn con được xinh đẹp, thông minh, sáng suốt, được yêu thương, chiều chuộng. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Thu

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nam Thu

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nam Thư, Nam Mai, Nam Trinh, Nam Như, Nam Quỳnh, Nam Trà, Nam Hương, Nam Linh, Nam Trân,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phong Thu, Kỳ Thu, Thái Thu, Tiếu Thu, Chiều Thu, Đông Thu, Diệp Thu, Hằng Thu, Linh Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Thu

Giới tính

Tên Nam Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Thu có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Thu cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Thu sang thần số học
NAM THU
13
5428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nam Thu

Tên tiếng Anh cho tên Nam Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lydia 南鞦
  • 南 - phương nam
  • 鞦 - thu (cái đu)
Tamara 男𩹤
  • 男 - nam nữ
  • 𩹤 - cá thu
Leta 楠收
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Margarett 楠鰍
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 鰍 - cá thu
Myrle 楠𩹤
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 𩹤 - cá thu
Jeffie 楠収
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Kittie 楠揪
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Lurlene 楠鞦
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 鞦 - thu (cái đu)
Mennie 楠𩷊
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 𩷊 - cá thu
Littie 楠楸
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 楸 - thu (cây tang tử)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu