Từ điển tên

Tên Hiền LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Lê

Tên Hiền Lê là sự kết hợp của hai chữ "Hiền" và "Lê". Chữ "Hiền" mang ý nghĩa về sự hiền lành, tốt bụng, luôn biết quan tâm đến người khác. Chữ "Lê" tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường và không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Vì vậy, tên Hiền Lê mang ý nghĩa về một người có tính cách hiền lành, tốt bụng, luôn biết quan tâm đến người khác nhưng cũng rất mạnh mẽ, kiên cường và không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Họ là những người đáng tin cậy, luôn mang lại cảm giác an toàn và ấm áp cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Lê

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hiền Lê

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Nhung, Hiền An, Hiền Hà, Hiền Mẫu, Hiền Lam, Hiền Vinh, Hiền Thy, Hiền Lành, Hiền Oanh,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Lê, Diễm Lê, Hồ Lê, Thi Lê, Tài Lê, Thảo Lê, Phi Lê, Ba Lê, Thùy Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Lê

Giới tính

Tên Hiền Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Lê có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Lê cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Lê sang thần số học
HIN LÊ
955
853

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Lê

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 贤黎
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 贤梨
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 梨 - quả lê
Paulette 贤蔾
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 贤犂
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 贤藜
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Reva 䝨𠠍
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𠠍 - kéo lê
Portia 贤犁
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 贤棃
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 棃 - quả lê
Carolyne 贤𠠍
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𠠍 - kéo lê
Loretha 贤璃
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 璃 - pha lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu