Ý nghĩa tên Hiền Lê
Tên Hiền Lê là sự kết hợp của hai chữ "Hiền" và "Lê". Chữ "Hiền" mang ý nghĩa về sự hiền lành, tốt bụng, luôn biết quan tâm đến người khác. Chữ "Lê" tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường và không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Vì vậy, tên Hiền Lê mang ý nghĩa về một người có tính cách hiền lành, tốt bụng, luôn biết quan tâm đến người khác nhưng cũng rất mạnh mẽ, kiên cường và không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Họ là những người đáng tin cậy, luôn mang lại cảm giác an toàn và ấm áp cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Lê
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Hiền Lê
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền Nhung, Hiền An, Hiền Hà, Hiền Mẫu, Hiền Lam, Hiền Vinh, Hiền Thy, Hiền Lành, Hiền Oanh,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Minh Lê, Diễm Lê, Hồ Lê, Thi Lê, Tài Lê, Thảo Lê, Phi Lê, Ba Lê, Thùy Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiền Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Lê
Giới tính
Tên Hiền Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Hiền Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Lê bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Lê có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Lê cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Lê trong thần số học
H | I | Ề | N | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 5 | ||||
8 | 5 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 贤黎 |
|
Maryann | 贤梨 |
|
Paulette | 贤蔾 |
|
Emilie | 贤犂 |
|
Sharron | 贤藜 |
|
Reva | 䝨𠠍 |
|
Portia | 贤犁 |
|
Patrica | 贤棃 |
|
Carolyne | 贤𠠍 |
|
Loretha | 贤璃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả