Ý nghĩa tên Hiền Trâm
. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Trâm
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Trâm
Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.
Các tên liên quan với Hiền Trâm
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền Châu, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Tâm, Hiền Ly, Hiền Hậu, Hiền Thư, Hiền My, Hiền Thanh,
Đệm ghép với tên Trâm
Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Giao Trâm, Hạ Trâm, Hạnh Trâm, Như Trâm, Loan Trâm, Diệu Trâm, Nhã Trâm, Hà Trâm, Mộng Trâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Trâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiền Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Trâm
Giới tính
Tên Hiền Trâm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
m
-
Tên Hiền Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Trâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Trâm bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Trâm có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Trâm có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Trâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Trâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Trâm cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Trâm trong thần số học
H | I | Ề | N | T | R | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
8 | 5 | 2 | 9 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Trâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Selma | 贤針 |
|
Reva | 䝨𣠱 |
|
Karol | 贤橬 |
|
Starla | 贤针 |
|
Debrah | 贤𣠱 |
|
Pricilla | 贤簮 |
|
Synthia | 贤鍼 |
|
Marolyn | 贤簪 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả